-
(Khác biệt giữa các bản)(→Có mùi, toả mùi như thế nào đó)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 68: Dòng 68: ::[[to]] [[smell]] [[a]] [[rat]]::[[to]] [[smell]] [[a]] [[rat]]::(thông tục) nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá::(thông tục) nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá+ ===hình thái từ===+ *Past: [[smelt]]+ *PP: [[smelt]]== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==15:51, ngày 1 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Odour, scent, aroma, perfume, fragrance, bouquet, breath,whiff: Don't you love the smell of freshly brewed coffee in themorning?
Stink, stench, fetor or foetor, fetidness, mephitis,effluvium, Colloq Brit pong: The smell from the rotting garbagewas overpowering.
Oxford
N. & v.
The quality in substances that isperceived by this (the smell of thyme; this rose has no smell).3 an unpleasant odour.
V. (past and past part. smelt or smelled) 1 tr.perceive the smell of; examine by smell (thought I could smellgas).
Smellable adj.smeller n. smell-less adj. [ME smel(le), prob. f. OE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ