• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">in'dӡә(r)</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:10, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /in'dӡә(r)/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tổn thương, làm hại, làm bị thương
    Xúc phạm

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    làm thiệt hại

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm hư hại
    làm thương tổn

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Harm, wound, hurt, damage, impair: Hes sure to injurehimself if hes allowed to play with a knife.
    Wrong, offend,abuse, hurt, wound, outrage, slight, insult, affront, mistreat,misuse, ill-treat, maltreat: She starts the arguments yet sheinvariably takes the role of the injured party.

    Oxford

    V.tr.

    Do physical harm or damage to; hurt (was injured in aroad accident).
    Harm or impair (illness might injure herchances).
    Do wrong to.
    Injurer n. [back-form. f. INJURY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X