• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Lời than van, lời rên rỉ===== =====Bài ca ai oán, bài ca bi thảm===== ===Ngoại động từ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 20: Dòng 20:
    =====Than van, rên rỉ, than khóc, kêu than=====
    =====Than van, rên rỉ, than khóc, kêu than=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V_ed: [[lamented]]
     +
    * V_ing:[[lamenting]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    02:22, ngày 16 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lời than van, lời rên rỉ
    Bài ca ai oán, bài ca bi thảm

    Ngoại động từ

    Thương xót, xót xa, than khóc

    Nội động từ

    Than van, rên rỉ, than khóc, kêu than

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Mourn, bemoan, bewail, wail, weep (over), grieve (for orover), keen (over), sorrow (for or over): A year later, and sheis still lamenting the death of her hamster?!
    N.
    Lamentation, moaning, mourning; keen, dirge, elegy,knell, Requiem, monody, threnody, thanatopsis, epicedium, Scotsand Irish coronach: Laments for Kitty's late husband were heardthroughout the village.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A passionate expression of grief.
    A song orpoem of mourning or sorrow.

    V.tr. (also absol.) 1 express orfeel grief for or about; regret (lamented the loss of histicket).

    (as lamented adj.) a conventional expressionreferring to a recently dead person (your late lamented father).
    Lament for (or over) mourn or regret.
    Lamenter n.lamentingly adv. [L lamentum]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X