• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Dễ cáu; cáu kỉnh===== =====(sinh vật học); (y học) dễ bị kích thích, dễ cảm ứng===== ==Từ điển đồng ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'iritәb(ә)l</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:28, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /'iritәb(ә)l/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dễ cáu; cáu kỉnh
    (sinh vật học); (y học) dễ bị kích thích, dễ cảm ứng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Impatient, excitable, testy, touchy, quarrelsome, grouchy,fretful, peevish, cross, crabby, crusty, short-tempered,petulant, prickly, irascible, moody, temperamental, gruff,cantankerous, curmudgeonly, dyspeptic, bad-tempered,ill-tempered, ill-humoured, snappy or snappish, grumpy or Britalso grumpish, Colloq crotchety, US and Canadian and Irishcranky: Why are you always so irritable before breakfast?

    Oxford

    Adj.

    Easily annoyed or angered.
    (of an organ etc.) verysensitive to contact.
    Biol. responding actively to physicalstimulus.
    Irritability n. irritably adv. [L irritabilis (asIRRITATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X