• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ, số nhiều sulks=== =====( số nhiều) (thông tục) sự hờn dỗi; cơn hờn dỗi===== ::to be in the sulks ::...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 18: Dòng 18:
    =====Hờn, hờn dỗi=====
    =====Hờn, hờn dỗi=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Sulked]]
     +
    *Ving: [[Sulking]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    23:53, ngày 18 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều sulks

    ( số nhiều) (thông tục) sự hờn dỗi; cơn hờn dỗi
    to be in the sulks
    hờn dỗi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hay hờn dỗi

    Nội động từ

    Hờn, hờn dỗi

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Mope, brood, pout, be sullen or moody or ill-humoured: Iwish you'd get a job instead of sulking about the house all day.

    Oxford

    V. & n.

    V.intr. indulge in a sulk, be sulky.
    N. (also inpl., prec. by the) a period of sullen esp. resentful silence(having a sulk; got the sulks).
    Sulker n. [perh. back-form.f. SULKY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X