-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">fa:?ər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của h)(→Người nhiều tuổi nhất, cụ)
Dòng 37: Dòng 37: ::[[Father]] [[Time]]::[[Father]] [[Time]]::Thần thời gian::Thần thời gian- ::[[the]] [[child]] [[is]] [[father]] [[of]] [[the]] [[man]]+ - ::kinh nghiệm của con người được đúc kết ngay từ thuở ấu thơ+ - ::[[from]] [[father]] [[to]] [[son]]+ - ::cha truyền con nối+ - ::[[like]] [[father]], [[like]] [[son]]+ - ::cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử+ - ::[[old]] [[enough]] [[to]] [[be]] [[someone's]] [[father]] ([[mother]])+ - ::đáng tuổi cha mẹ của ai+ ===Động từ======Động từ===09:27, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Sire, paterfamilias, Colloq dad, daddy, pa, papa, pop, oldman, old boy, Brit governor, pater: His father is a chemist.
Forebear, ancestor, forefather, progenitor, primogenitor: Thefather of the dynasty fought at Hastings.
Creator, founder,originator, inventor, author, architect, framer, initiator: Heregards Lavoisier as the father of modern chemistry.
Priest,confessor, cur‚, abb‚, minister, pastor, shepherd, parson,clergyman, chaplain, Colloq padre, Military slang sky pilot: Weshould see the Father about the funeral service.
Oxford
N. & v.
A a man in relation to a child or children bornfrom his fertilization of an ovum. b (in full adoptive father)a man who has continuous care of a child, esp. by adoption.
(Fathers or Fathers of the Church) earlyChristian theologians whose writings are regarded as especiallyauthoritative.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ