• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Căn nguyên, nguồn gốc===== =====Sự hình thành===== =====Genisis " Chúa sáng tạo ra thế g...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'dʒenisis</font>'''/=====
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:54, ngày 15 tháng 2 năm 2008

    /'dʒenisis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Căn nguyên, nguồn gốc
    Sự hình thành
    Genisis " Chúa sáng tạo ra thế giới" (quyển đầu của kinh Cựu ước)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    hậu tố chỉ nguồn gốc hay sự phát triển

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự khởi nguyên

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nguồn gốc
    lai lịch
    sự phát sinh
    sự tạo thành

    Oxford

    N.

    The origin, or mode of formation or generation, of athing.
    (Genesis) the first book of the Old Testament, with anaccount of the creation of the world. [L f. Gk f. gen- beproduced, root of gignomai become]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X