-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 16: Dòng 16: Glycosylated (or glycated) hemoglobin (hemoglobin A1c, Hb1c , HbA1c or HgA1c) là một dạng hemoglobin được sử dụng để nhận dạng mức trung bình của lượng đường trong máu trải qua một khoảng thời gian.Glycosylated (or glycated) hemoglobin (hemoglobin A1c, Hb1c , HbA1c or HgA1c) là một dạng hemoglobin được sử dụng để nhận dạng mức trung bình của lượng đường trong máu trải qua một khoảng thời gian.+ + ==Y Sinh==+ ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====huyết cầu tố=====+ + + [[Category:Y Sinh]]08:38, ngày 14 tháng 5 năm 2008
Thông dụng
Cách viết khác haemoglobin
Như haemoglobin
Hemoglobin, được viết tắt là Hb, là chất đạm đồng yếu tố kim loại có chứa chất sắt và có khả năng vận chuyển khí ô xy trong tế bào hồng huyết cầu trên cơ thể động vật có xương sống và những thú vật khác.
Glycosylated (or glycated) hemoglobin (hemoglobin A1c, Hb1c , HbA1c or HgA1c) là một dạng hemoglobin được sử dụng để nhận dạng mức trung bình của lượng đường trong máu trải qua một khoảng thời gian.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ