-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tiếng lóng)
Dòng 1: Dòng 1: ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- *''' Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb.+ *''' Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.- *''Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here.''+ *''Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây. ''{{slang}}{{slang}}- - [[Thể_loại:Tiếng lóng]]19:44, ngày 14 tháng 5 năm 2008
Tiếng lóng
- Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.
- Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây.
SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ