• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'prɔsθisis</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:43, ngày 18 tháng 5 năm 2008

    /'prɔsθisis/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .prostheses

    (ngôn ngữ học) sự thêm tiền tố
    (y học) sự lắp bộ phận giả (răng, chân...); sự thay ghép; bộ phận giả (chân tay giả..)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ phận giả

    Oxford

    N.

    (pl. prostheses) 1 a an artificial part supplied to remedya deficiency, e.g. a false breast, leg, tooth, etc. b thebranch of surgery supplying and fitting prostheses.
    Gram. theaddition of a letter or syllable at the beginning of a word,e.g. be- in beloved.
    Prosthetic adj. prosthetically adv.[LL f. Gk prosthesis f. prostithemi (as PROS-, tithemi place)]

    Tham khảo chung

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành

    Bộ phận giả của cơ thể (chân, tay giả …)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X