-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====/HOUST/+ =====/'''<font color="red">houst</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + 14:37, ngày 19 tháng 5 năm 2008
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
máy chủ
Giải thích VN: Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Hostess, innkeeper, hotelier, hotel-keeper, hotelman,landlord or landlady, manager or manageress, proprietor orproprietress, Brit publican: As host, it is my responsibilityto greet the guests.
Entertainer, master or mistress ofceremonies, emcee, MC, announcer, Brit presenter, compŠre, UStummler: For twenty years he has been the host of popular TVquiz shows.
Entertain, act or play the host or hostess, have: Shehosts a dinner-party for close friends every Wednesday.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ