• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng; có tính chất tượng, có tính chất hình tượng===== =====Theo một quy ư...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ai'kɔnik</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    07:50, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /ai'kɔnik/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng; có tính chất tượng, có tính chất hình tượng
    Theo một quy ước mẫu mực (tượng nặn)

    Oxford

    Adj.

    Of or having the nature of an image or portrait.
    (ofa statue) following a conventional type.
    Linguistics that isan icon.
    Iconicity n. (esp. in sense 3). [L iconicus f. Gkeikonikos (as ICON)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X