• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp===== =====(tâm lý học) sự liên tưởng===== == Từ điển Toán & tin ==...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,kɔnti'gju:iti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:50, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /,kɔnti'gju:iti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp
    (tâm lý học) sự liên tưởng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giáp nhau
    sự tiếp giáp

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự kề bên (nhau)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    liền kề

    Giải thích VN: Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung.

    sự tiếp xúc

    Oxford

    N.

    Being contiguous; proximity; contact.
    Psychol. theproximity of ideas or impressions in place or time, as aprinciple of association.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X