• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự phức tạp, sự rắc rối===== =====(y học) biến chứng===== == Từ điển Y học== ===Nghĩa chuyên ngành=== ==...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,kɔmpli'keiʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:17, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /,kɔmpli'keiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phức tạp, sự rắc rối
    (y học) biến chứng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    biến chứng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Complexity, involvement, intricacy, convolution: Thecomplications of the diagram make it almost impossible tounderstand. 2 difficulty, problem, predicament, dilemma,obstacle, obstruction, snag, drawback: Asking for more moneymight create complications.

    Oxford

    N.

    A an involved or confused condition or state. b acomplicating circumstance; a difficulty.
    Med. a secondarydisease or condition aggravating a previous one. [Fcomplication or LL complicatio (as COMPLICATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X