• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người tự cao tự đại (nhất là người đàn ông tự đắc về áo quần của mình); công tử bột===== =====(t...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'pɔpindʒei</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    03:29, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /'pɔpindʒei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người tự cao tự đại (nhất là người đàn ông tự đắc về áo quần của mình); công tử bột
    (từ cổ,nghĩa cổ) con vẹt
    (sử học) hình con vẹt ở đầu sào (làm đích tập bắn)
    (tiếng địa phương) chim gõ kiến

    Oxford

    N.

    A fop, a conceited person, a coxcomb.
    A archaic aparrot. b hist. a figure of a parrot on a pole as a mark toshoot at. [ME f. AF papeiaye, OF papingay etc. f. Sp. papagayof. Arab. babaga: assim. to JAY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X