• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự trùng âm (giữa hai vần)===== =====(thơ ca) vần ép===== =====Sự tương ứng một phần===== ==Từ điển Oxfor...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'æsənəns</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:50, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /'æsənəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trùng âm (giữa hai vần)
    (thơ ca) vần ép
    Sự tương ứng một phần

    Oxford

    N.

    The resemblance of sound between two syllables in nearbywords, arising from the rhyming of two or more accented vowels,but not consonants, or the use of identical consonants withdifferent vowels, e.g. sonnet, porridge, and killed, cold,culled.
    Assonant adj. assonate v.intr. [F f. L assonarerespond to (as AD-, sonus sound)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X