• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự thú tội, sự thú nhận===== =====(tôn giáo) sự xưng tội===== =====Tội đã xưng===== =====Sự tuyên bố (v...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kən'fe∫n</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    16:12, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /kən'fe∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thú tội, sự thú nhận
    (tôn giáo) sự xưng tội
    Tội đã xưng
    Sự tuyên bố (về một vấn đề gì); sự phát biểu (về tín ngưỡng)
    Tín điều

    Oxford

    N.

    A confessing or acknowledgement of a fault, wrongdoing, asin to a priest, etc. b an instance of this. c a thingconfessed.
    (in full confession of faith) a a declaration ofone's religious beliefs. b a statement of one's principles.
    Confessionary adj. [ME f. OF f. L confessio -onis (asconfess)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X