• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự vô lý; sự ngu xuẩn, sự ngớ ngẩn===== =====Điều vô lý; điều ngớ ngẩn===== =====That's quite an absurdity!...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">əb'sə:diti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===

    17:23, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /əb'sə:diti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự vô lý; sự ngu xuẩn, sự ngớ ngẩn
    Điều vô lý; điều ngớ ngẩn
    That's quite an absurdity!
    Quả là một điều vô lý!

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự vô nghĩa
    tính vô nghĩa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phi lý
    vô lý

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Folly, silliness, ridiculousness, foolishness,ludicrousness, nonsense, senselessness, meaninglessness,illogicality, irrationality, unreasonableness, incongruity,stupidity, Colloq craziness, nuttiness , Chiefly Brit daftness:Many comics rely on absurdity rather than cleverness for humour.2 paradox, self-contradiction, error, fallacy: No one can abidethe man's pretentiousness and other absurdities.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 wild inappropriateness or incongruity.
    Extreme unreasonableness.
    An absurd statement or act. [Fabsurdit‚ or LL absurditas (as ABSURD)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X