• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến k...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'laivn/</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:56, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'laivn//

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ

    Nội động từ

    Hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V. Often, liven up.

    Brighten, cheer, enliven, perk up: Youneed some fresh paint to liven up the outside of the house.
    Invigorate, stimulate, energize, inspirit, activate, animate,fire, stir (up), put (some) life into, enliven, perk up, Colloqpep up: We need a good dance band to liven up the place in theevenings.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    (often foll. by up) colloq. brighten, cheer.

    Tham khảo chung

    • liven : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X