• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(y học) tình trạng mê sảng; cơn mê sảng===== =====(từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồn...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">di'liriəm</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:32, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /di'liriəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) tình trạng mê sảng; cơn mê sảng
    (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mê sảng

    Oxford

    N.

    An acutely disordered state of mind involving incoherentspeech, hallucinations, and frenzied excitement, occurring inmetabolic disorders, intoxication, fever, etc.
    Greatexcitement, ecstasy.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X