• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(y học) Eczêma, chàm bội nhiễm===== == Từ điển Y học== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====chàm===== ==Từ điển Ox...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈɛksəmə, ˈɛgzə-, ɪgˈzi-</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    19:05, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /ˈɛksəmə, ˈɛgzə-, ɪgˈzi-/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) Eczêma, chàm bội nhiễm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chàm

    Oxford

    N.

    Inflammation of the skin, with itching and discharge fromblisters.
    Eczematous adj. [mod.L f. Gk ekzema -atos f. ekout + zeo boil]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X