-
(Khác biệt giữa các bản)(→Thông dụng)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'mɑ:∫l</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->01:38, ngày 1 tháng 7 năm 2008
Oxford
N. & v.
(Marshal) a a high-ranking officer in the armedforces (Air Marshal; Field Marshal; Marshal of France). b ahigh-ranking officer of state (Earl Marshal).
(in full judge'smarshal) Brit. an official accompanying a judge on circuit, withsecretarial and social duties.
V. (marshalled, marshalling;US marshaled, marshaling) 1 tr. arrange (soldiers, facts, one'sthoughts, etc.) in due order.
Marshaller n.marshalship n. [ME f. OF mareschal f. LL mariscalcus f. Gmc,lit. 'horse-servant']
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ