• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi (như) n...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,kouin'said</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    05:09, ngày 13 tháng 7 năm 2008

    /,kouin'said/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi (như) nhau)
    Xảy ra đồng thời; trùng với
    Hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
    Đồng ý với nhau

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    trùng nhau
    trũng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fall or come or go together, line up, co-occur, correspond,synchronize, match, tally, agree, (be in) accord, equal, jibe:This year, Easter and Passover coincide. The southern boundarycoincides with the Thames.

    Oxford

    V.intr.

    Occur at or during the same time.
    Occupy the sameportion of space.
    (often foll. by with) be in agreement; havethe same view. [med.L coincidere (as CO-, INCIDENT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X