• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 145: Dòng 145:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    === Xây dựng===
     +
    =====sự mòn, sự mài mòn, sự hao mòn, sự hao hụt, mòn, mài mòn, hao mòn, hao hụt=====
     +
    ===Cơ - Điện tử===
    ===Cơ - Điện tử===
    =====Sự mòn, sự mài mòn, sự hao mòn, sự mặc, (v) mòn,mài mòn, hao hụt, mặc, làm kiệt=====
    =====Sự mòn, sự mài mòn, sự hao mòn, sự mặc, (v) mòn,mài mòn, hao hụt, mặc, làm kiệt=====
    Dòng 205: Dòng 208:
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=wear wear] : National Weather Service
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=wear wear] : National Weather Service
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Ô tô]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Ô tô]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]

    12:06, ngày 29 tháng 9 năm 2008

    /weə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo
    for autumn wear
    để mặc mùa thu
    the shirt I have in wear
    cái sơ mi tôi đang mặc
    (nhất là trong từ ghép) những cái để mặc; quần áo
    evening wear
    quần áo mặt tối
    menswear
    quần áo đàn ông
    underwear
    quần áo lót
    ladies wear
    quần áo phụ nữ
    Children's wear
    Quần áo trẻ em
    Sự hao mòn, sự tổn hại, sự mất chất lượng (do sử dụng gây ra)
    of never-ending wear
    không bao giờ mòn rách
    the carpet gets very heavy wear
    tấm thảm đã sờn rất nhiều
    Sự chịu mòn, sự bền; khả năng có thể được tiếp tục sử dụng
    there is still a lot of wear left in that old coat
    cái áo cũ này còn mặc được chán
    Sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
    one-sided wear
    mòn một bên
    wear and tear
    sự hao mòn và hư hỏng
    (kỹ thuật) sự mòn
    (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)

    Ngoại động từ .wore; .worn

    Mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
    to wear glasses
    đeo kính
    to wear a sword
    mang gươm
    to wear black
    mặc đồ đen
    to wear a moustache
    để một bộ ria
    to wear one's hair long
    để tóc dài
    to wear a hat
    đội mũ
    Dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to wear one's coat to rags
    mặc áo cho đến rách tả tơi
    to wear one's coat threadbare
    mặc áo cho đến sờn cả chỉ
    to wear a hole in
    mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
    to be worn with care
    (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
    Dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
    to wear a pair of shoes comfortable
    đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
    (thông tục) chịu, chấp nhận
    Có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
    to wear a troubled look
    có vẻ bối rối
    to wear a famous name
    có tiếng, lừng danh
    the house wore a neglected look
    ngôi nhà này có vẻ bị bỏ mặc

    Nội động từ

    Mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
    Dần dần quen, dần dần vừa
    my new shoes are wearing to my feet
    đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
    Dùng, dùng được
    good leather will wear for year
    da tốt dùng được lâu năm
    (nghĩa bóng) dần dần trở nên
    enthusiasm wears thin
    nhiệt tình dần dần trở nên sút kém

    Cấu trúc từ

    wear and tear
    sự hư hỏng, sự hủy hoại, sự hao mòn.. do sử dụng bình thường gây ra
    to wear away
    làm mòn dần, làm mất dần
    Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
    Chậm chạp trôi qua (thời gian)
    to wear down
    làm mòn (đế giày, dụng cụ)
    Làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
    to wear off
    làm mòn mất; mòn mất
    Qua đi, mất đi
    to wear on
    tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
    Trôi qua (thời gian)
    to wear out
    làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
    Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
    to wear oneself out
    kiệt sức
    patience wears out
    không thể kiên nhẫn được nữa
    Kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
    Don't wear your youth out in trifles
    Đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
    to wear out one's welcome
    ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
    to wear well
    dùng bền, bền
    woollen clothes wear well
    quần áo len mặc bền
    their friendship has worn well
    (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
    to wear one's years well
    trẻ lâu, trông còn trẻ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự mòn, sự mài mòn, sự hao mòn, sự hao hụt, mòn, mài mòn, hao mòn, hao hụt

    Cơ - Điện tử

    Sự mòn, sự mài mòn, sự hao mòn, sự mặc, (v) mòn,mài mòn, hao hụt, mặc, làm kiệt

    Giao thông & vận tải

    bị mài mòn (thuyền buồn)
    làm mòn (buồm)

    Ô tô

    độ mòn

    Điện lạnh

    sự hư mòn

    Kỹ thuật chung

    làm hao mòn
    làm mòn
    hao mòn
    mang
    mặc
    sự bào mòn
    sự gặm mòn
    sự hao mòn

    Giải thích EN: The deterioration of a surface caused by repeated contact with another part.

    Giải thích VN: Sự hư hỏng của một bề mặt gây ra bởi sự tiếp xúc lặp lại với một phần khác.

    sự làm mòn
    sự mài mòn
    sự mòn
    sự xói mòn

    Kinh tế

    đồ trang phục

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Be dressed or clothed in, dress in, put on, don, be in,step or get into or in, have on, sport: I shall wear my newsuit tonight.
    Display, show, exhibit, have, adopt, assume: Iwondered why she wore such a curious expression.
    Often, weardown or away or off. damage, impair, harm, fray, erode, abrade,corrode, rub (off): The water has worn down the rocks till theyare round and shiny. The inscription on the stone is worn away.After years of use, the paint has worn off. 4 Often, wear well.last, endure, survive, hold up, bear up, stand up: I wrote tothe makers telling them the shoes have worn well.
    Drag, passslowly, creep by or along, go by gradually or tediously: Thehours wore on as I waited for the test results.
    Often, wearout. tire, fatigue, exhaust, debilitate, weary, enervate, drain,burden: You must be worn out from carrying those heavy books.7 bore, exasperate, harass, vex, annoy, irritate, tax, strain:I find it wearing to listen to that music all day long.
    N.
    Wearing, use, utilization; attire, garb, clothing,clothes, apparel, dress, gear: Did you get much wear out ofyour new hat? Suzanne is modelling a silver lam‚ dress forevening wear. 9 wear and tear, attrition, deterioration, damage,fraying, chafing, abrasion, erosion, corrosion, friction: Asthe engine ages, heavier oil is needed to offset the normalwear.

    Tham khảo chung

    • wear : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X