• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự ghép cùng loại===== ==Từ điển Oxford== ===N.=== =====A word spelt like another but of different meaning or origin(e.g. ...)
    n (cùng vần khác đọc, nghĩa)
    Dòng 10: Dòng 10:
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    -
    =====Sự ghép cùng loại=====
    +
    =====Những từ có cùng cách đánh vần (theo chữ cái) nhưng khác nhau về cách phát âm (cách đọc) và cả về nghĩa. Ví dụ: Read Read(Past Simple) Read(P2)=====
     +
     
    == Oxford==
    == Oxford==

    14:29, ngày 6 tháng 10 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Những từ có cùng cách đánh vần (theo chữ cái) nhưng khác nhau về cách phát âm (cách đọc) và cả về nghĩa. Ví dụ: Read Read(Past Simple) Read(P2)

    Oxford

    N.

    A word spelt like another but of different meaning or origin(e.g. POLE(1), POLE(2)).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X