• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa của từ)
    (thêm nghĩa của từ)
    Dòng 5: Dòng 5:
    [[Category:Môi trường]]
    [[Category:Môi trường]]
    == Ô tô ==
    == Ô tô ==
    -
    =====''Đối áp''=====
    +
    =====Đối áp=====
    -
    =====''Áp suất của hơi thải''=====
    +
    =====Áp suất của hơi thải=====
    =====Pressure developed in the exhaust system when the engine is running.=====
    =====Pressure developed in the exhaust system when the engine is running.=====
    [[Thể_loại:Ô tô]]
    [[Thể_loại:Ô tô]]

    12:27, ngày 28 tháng 10 năm 2008

    Môi trường

    Áp lực ngược
    Áp suất làm nước chảy ngược về nguồn cung cấp nước khi hệ thống nước thải của người sử dụng có áp suất cao hơn hệ thống nước công cộng.

    Ô tô

    Đối áp
    Áp suất của hơi thải
    Pressure developed in the exhaust system when the engine is running.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X