• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm ...)
    (Quan hệ cấp)
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====(ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm nghĩa của từ kia ( red đỏ), (như) ng không ngược lại)=====
    =====(ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm nghĩa của từ kia ( red đỏ), (như) ng không ngược lại)=====
    -
    [[Category:Thông dụng]]
    +
     
     +
    '''Hyponymy''' is a paradigmatic relation among words which refer to the inclusion of the meaning of one word in that of another. it implies a '''superordinate/ hypernym''' and a '''subordinate/ hyponym''' term.
     +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    02:45, ngày 22 tháng 12 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm nghĩa của từ kia ( red đỏ), (như) ng không ngược lại)

    Hyponymy is a paradigmatic relation among words which refer to the inclusion of the meaning of one word in that of another. it implies a superordinate/ hypernym and a subordinate/ hyponym term.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X