-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 24: Dòng 24: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử========Thời điểm, ví dụ, (v) làm ví dụ, cho ví dụ==========Thời điểm, ví dụ, (v) làm ví dụ, cho ví dụ======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====phiên bản=====+ =====phiên bản=====''Giải thích VN'': Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.''Giải thích VN'': Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.Dòng 44: Dòng 42: ::[[instance]] [[of]] [[a]] [[subprogram]]::[[instance]] [[of]] [[a]] [[subprogram]]::phiên bản của một chương trình con::phiên bản của một chương trình con- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=instance instance] : Foldoc=== Xây dựng====== Xây dựng========thời điểm==========thời điểm======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====nấc=====+ =====nấc=====- =====đối tượng=====+ =====đối tượng=====''Giải thích VN'': Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.''Giải thích VN'': Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.::[[instance]] [[variable]]::[[instance]] [[variable]]::biến đối tượng::biến đối tượng- =====mẫu=====+ =====mẫu=====- =====thực thể=====+ =====thực thể=====::[[instance]] [[ID]]::[[instance]] [[ID]]::ID thực thể::ID thực thểDòng 69: Dòng 65: ::[[query]] [[instance]]::[[query]] [[instance]]::thực thể vấn tin::thực thể vấn tin- =====trường hợp=====+ =====trường hợp=====- =====tức thời=====+ =====tức thời==========ví dụ==========ví dụ=====- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Case (in point), example,exemplar, illustration,precedent,exemplification, occurrence,event: The damage tothe bus shelter is yet one more instance of hooliganism.=====+ =====noun=====- + :[[case history]] , [[case in point]] , [[detail]] , [[example]] , [[exemplification]] , [[exponent]] , [[ground]] , [[illustration]] , [[item]] , [[occasion]] , [[occurrence]] , [[particular]] , [[precedent]] , [[proof]] , [[reason]] , [[representative]] , [[sample]] , [[sampling]] , [[specimen]] , [[time]] , [[case]] , [[action]] , [[cause]] , [[suit]] , [[insistency]] , [[pressing]] , [[circumstance]] , [[exception]] , [[happening]] , [[persistency]] , [[request]] , [[solicitation]] , [[suggestion]] , [[urgency]]- =====Forinstance. for example,as an example,say,e.g.; in the event,as it happens or happened: Consider her,for instance: shemanaged to work and raise a family.=====+ =====verb=====- === Oxford===+ :[[adduce]] , [[cite]] , [[exemplify]] , [[illustrate]] , [[mention]] , [[quote]] , [[refer]] , [[show]] , [[specify]] , [[case]] , [[detail]] , [[example]] , [[illustration]] , [[occasion]] , [[occurrence]] , [[precedent]] , [[proof]] , [[request]] , [[specimen]] , [[suggestion]] , [[suit]] , [[time]]- =====N. & v.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]- =====N.=====+ - + - =====An example or illustration of (just anotherinstance of his lack of determination).=====+ - + - =====A particularcase(that's not true in this instance).=====+ - + - =====Law a legal suit.=====+ - + - =====V.tr.cite(a fact, case,etc.) as an instance.=====+ - + - =====At theinstance of at therequestorsuggestionof. court of firstinstance Law a court of primary jurisdiction. for instance asan example. in the first (or second etc.) instance in the first(or second etc.) place; at the first (or second etc.) stage ofa proceeding.[ME f. OF f. L instantia (as INSTANT)]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
Kỹ thuật chung
đối tượng
Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.
- instance variable
- biến đối tượng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- case history , case in point , detail , example , exemplification , exponent , ground , illustration , item , occasion , occurrence , particular , precedent , proof , reason , representative , sample , sampling , specimen , time , case , action , cause , suit , insistency , pressing , circumstance , exception , happening , persistency , request , solicitation , suggestion , urgency
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ