• (Khác biệt giữa các bản)
    (Phiên âm, giải nghĩa, ví dụ)
    (bản quyền)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    <nowiki>/prû"zî:v $ -î:rv/</nowiki>
    +
    '''Bảo vệ, bảo tồn, duy trì, bảo quản.'''
    -
    Bảo vệ, bảo tồn, duy trì, bảo quản.
    +
    ''We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands.''
    -
    We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands.
    +
    Chúng ta phải khuyến khích việc trồng mới cây rừng và bảo vệ những cánh rừng đã có.
    Chúng ta phải khuyến khích việc trồng mới cây rừng và bảo vệ những cánh rừng đã có.
    -
    the responsibility of the police to preserve the peace
    +
    ''the responsibility of the police to preserve the peace''
    trách nhiệm của cảnh sát là đảm bảo trật tự trị an
    trách nhiệm của cảnh sát là đảm bảo trật tự trị an
    -
    black olives preserved in brine
    +
    ''black olives preserved in brine''
    ô liu đen được bảo quản trong nước muối
    ô liu đen được bảo quản trong nước muối
     +
     +
    <Theo Longman Dictionary of Contemporary English, © Pearson Education Limited 2005>

    11:21, ngày 11 tháng 2 năm 2009

    Bảo vệ, bảo tồn, duy trì, bảo quản.

    We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands. Chúng ta phải khuyến khích việc trồng mới cây rừng và bảo vệ những cánh rừng đã có.

    the responsibility of the police to preserve the peace trách nhiệm của cảnh sát là đảm bảo trật tự trị an

    black olives preserved in brine ô liu đen được bảo quản trong nước muối

    <Theo Longman Dictionary of Contemporary English, © Pearson Education Limited 2005>

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X