• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Biểu đồ===== == Từ điển Cơ khí & công trình== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====đường t...)
    Dòng 17: Dòng 17:
    =====đường tần suất=====
    =====đường tần suất=====
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ===Toán & tin===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====biểu đồ tần số=====
    -
    =====hoành đồ=====
    +
     +
    ::[[area]] [[histogram]]
     +
    ::biểu đồ tầng số điện tích
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===

    12:04, ngày 25 tháng 2 năm 2009

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Biểu đồ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    đường tần suất

    Toán & tin

    biểu đồ tần số
    area histogram
    biểu đồ tầng số điện tích

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trụ đồ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    histogam
    thống kê đồ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    biểu đồ

    Giải thích VN: Trong đồ thị cột nhiều ngăn, đây là việc đặt các cột gần nhau để gây ấn tượng về sự khác nhau của các khoản mục dữ liệu trong nhiều ngăn. Bằng cách xếp chồng dữ liệu trong một cột, bạn đã nhấn mạnh về phần đóng góp của mỗi mục dữ liệu so với toàn thể (giống (như) trong đồ thị tròn). Bằng cách đặt các cột cạnh nhau, người xem dễ so sánh các tỉ lệ tương quan của một mục dữ liệu khi mục đó thay đổi từ cột này sang cột khác.

    biểu đồ cột
    tần số

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    biểu đồ tần số
    đa giác tần số
    đồ thị vạch thẳng
    trực phương đồ

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Statistics a chart consisting of rectangles (usu. drawnvertically from a base line) whose areas and positions areproportional to the value or range of a number of variables.[Gk histos mast + -GRAM]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X