-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 21: Dòng 21: =====Sự biến đổi, sự sửa đổi==========Sự biến đổi, sự sửa đổi=====- === Toán & tin ===+ ===Toán & tin===- =====sự (sửa) đổi=====+ =====sự đổi dạng, sự (thay) đổi, sự điều chỉnh=====- =====sự cải biên=====+ ::[[modification]] [[of]] [[orders]]- + ::(máy tính ) đổi lệnh- =====sựđổi=====+ ::[[address]] [[modification]] [[mt]].+ ::đổi địa chỉ=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ========biến thể==========biến thể=====Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sự cải tạo, thay đổi
Giải thích EN: A temporary or permanent change made to an object or process in order to improve design or performance, or to correct a defect.
Giải thích VN: Sự thay đổi tạm thời hay vĩnh cửu cho một vật hay một quy trình nhằm nâng cao thiết kế hay hoạt động, hoặc để khắc phục lỗi.
thay đổi
- address modification
- sự thay đổi địa chỉ
- address modification
- thay đổi địa chỉ
- behavior modification
- thay đổi tập tính
- modification time
- thời gian thay đổi
- modification time (ofa file, e.g.)
- thời gian thay đổi (của tệp)
- object modification
- sự thay đổi đối tượng
- orbit modification
- sự thay đổi quỹ đạo
- spectrum modification notice
- thông báo sự thay đổi phổ
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ