• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Thường xuyên, hay xảy ra, có luôn===== ::a frequent visitor ::người khách hay đ...)
    So với sau →

    06:41, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thường xuyên, hay xảy ra, có luôn
    a frequent visitor
    người khách hay đến chơi
    Nhanh (mạch đập)
    fri'kwent
    ngoại động từ
    Hay lui tới; hay ở, giao du
    to frequent the theatre
    hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thường xuyên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Recurrent, recurring, habitual, regular, familiar,everyday, customary, usual, ordinary, normal, common, repeated,iterative, reiterative, persistent, continuing, continual,constant; many, numerous, countless, innumerable: She was afrequent visitor at our house. She paid us frequent visits.
    V.
    Haunt, patronize, visit, resort to, go to or attendregularly, Colloq hang out or around at: Yes, Inspector, I usedto frequent the pub called The Saracen's Head.

    Oxford

    Adj. & v.

    Adj.
    Occurring often or in close succession.
    Habitual, constant (a frequent caller).
    Found near together;numerous, abundant.
    (of the pulse) rapid.
    V.tr. attend orgo to habitually.
    Frequentation n. frequenter n. frequentlyadv. [F fr‚quent or L frequens -entis crowded]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X