-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====lò luyện xoay===== ''Giải thích EN'': A long, cylinder-shaped kiln, ...)
So với sau →06:48, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lò luyện xoay
Giải thích EN: A long, cylinder-shaped kiln, usually inclined and slowly rotated about its axis, that is fired by a burner set axially at its lower end; used in the manufacture of cement, the dead-burning of magnesite, and the calcination of fire clay.
Giải thích VN: Một lò luyện hình trụ dài, thường nghiêng và xoay chậm xung quanh một trục, được đót bằng một mỏ đèn đặt dọc trục ở đầu thấp hơn; được dùng trong sản xuất xi măng, đốt hoàn toàn magiêzit, và nung khô đất sét chịu lửa.
lò quay
- alignment of rotary kiln
- sự hiệu chỉnh lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- bộ phận trung gian của lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- vành trung gian của lò quay
- rigidity band (ofrotary kiln)
- đai tăng cứng (của lò quay)
- rotary kiln driving section
- bộ phận dẫn động của lò quay
- rotary kiln driving section
- vành dẫn động của lò quay
- rotary kiln lining
- lớp lót lò quay
- rotary kiln plant
- nhà máy lò quay
- rotary kiln ring
- vành (tựa) lò quay
Tham khảo chung
- rotary kiln : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
