• Revision as of 20:12, ngày 27 tháng 5 năm 2008 by Chanchan 195 (Thảo luận | đóng góp)
    /ti'lepəθi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thần giao cách cảm; sự cảm nhận từ xa
    (thông tục) ngoại cảm (khả năng biết được ý nghĩ, tình cảm của người khác)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    cách cảm, viễn cảm

    Oxford

    N.

    The supposed communication of thoughts or ideas otherwisethan by the known senses.
    Telepathic adj. telepathicallyadv. telepathist n. telepathize v.tr. & intr. (also -ise).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X