• Revision as of 20:03, ngày 26 tháng 2 năm 2008 by HR (Thảo luận | đóng góp)
    /'∫elfi∫/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .shellfish

    Loại động vật có vỏ (nhất là những động vật ăn được, (như) trai sò, vẹm, cua và tôm)
    Tôm (cua..) được chế biến thành thức ăn
    I eat lots of shellfish
    tôi ăn nhiều tôm cua sò hến

    Oxford

    N.

    An aquatic shelled mollusc, e.g. an oyster, winkle, etc.2 a crustacean, e.g. a crab, shrimp, etc.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X