• Revision as of 06:43, ngày 17 tháng 11 năm 2008 by Sonnguyen (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (nghệ thuật) chống lại chủ nghĩa hiện đại
    hậu hiện đại

    Oxford

    Adj.

    (in literature, architecture, the arts, etc.) denoting amovement reacting against modern tendencies, esp. by drawingattention to former conventions.
    Post-modernism n.post-modernist n. & adj.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X