• Revision as of 04:12, ngày 1 tháng 6 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /zu:'ɑ:v/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sử học) lính zuavơ (lính bộ binh ở An-giê-ri)

    Oxford

    N.

    A member of a French light-infantry corps originally formedof Algerians and retaining their oriental uniform. [F f.Zouaoua, name of a tribe]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X