• Revision as of 15:01, ngày 6 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /'ænaiən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) Anion

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    aniôn

    Giải thích VN: Ion âm, ion mang điện tích âm.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ly tử âm

    Oxford

    N.

    A negatively charged ion; an ion that is attracted to theanode in electrolysis (opp. CATION). [ANA- + ION]

    Tham khảo chung

    • anion : National Weather Service
    • anion : Corporateinformation
    • anion : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X