• Revision as of 15:53, ngày 13 tháng 5 năm 2008 by Perry (Thảo luận | đóng góp)

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    • Khoảnh khắc ngắn ngủi khi bạn liên tưởng một sự việc gì đó trong đời thực với một sự việc trong trò Sim. Thường là sau khi vừa chơi xong trò chơi này.
    • Example: I'm having a sims moment. This kitchen looks almost like what I did in The Sims last night. = Tao đang sống trong Sim đây. Cái bếp này trông y hệt như những gì đã diễn ra trong trò Sim tao chơi tối qua.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X