• Revision as of 08:59, ngày 24 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • Quý tộc gia, người mà cư xử một cách thô lỗ.
    • Example: Sarah-Jane, beware of that aristobrat slouching at the bar. He likes to flash more than his money.
    • Example: Sarah - Jane, hãy cẩn thận với gã quý tộc lỗ mãng ở quầy bar nhé. Gã thích chơi trội hơn số tiền mà gã có.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X