• Revision as of 03:04, ngày 24 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • Căn hộ cỡ biệt thự với một sảnh duy nhất. Thường có giá trị về mặt tài sản lớn mà không vì bất kỳ lý do gì
    • Example: The realtor sold the Arfenhouse for eleven billion dollars.
    • Ví dụ: Tay môi giới bất động sản bán ngôi biệt thự với giá mười một tỷ USD.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X