• Revision as of 11:44, ngày 2 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)

    /'hɔrifai/


    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm khiếp sợ, làm kinh khiếp
    Làm kinh tởm, làm khó chịu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Terrify, frighten, scare, alarm, intimidate, panic, scareor frighten to death, petrify, Colloq scare or frighten theliving daylights out of, scare stiff, make (someone's) hairstand on end, make (someone's or the) blood run cold, curl(someone's) hair, scare the pants off: I was horrified to seethe attack dogs racing towards me.
    Shock, startle, upset, putoff, outrage, dismay, appal, distress, discountenance,disconcert: I was horrified to hear that you weren't coming tomy party.

    Oxford

    V.tr.

    (-ies, -ied) arouse horror in; shock, scandalize.
    Horrification n. horrifiedly adv. horrifying adj.horrifyingly adv. [L horrificare (as HORRIFIC)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X