Làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ
Nội động từ
Hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V. Often, liven up.
Brighten, cheer, enliven, perk up: Youneed some fresh paint to liven up the outside of the house.
Invigorate, stimulate, energize, inspirit, activate, animate,fire, stir (up), put (some) life into, enliven, perk up, Colloqpep up: We need a good dance band to liven up the place in theevenings.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn