• Revision as of 10:20, ngày 3 tháng 9 năm 2012 by Permanent_love (Thảo luận | đóng góp)
    BrE & NAmE /'pʊsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Số nhiều pussies
    Mèo (được dùng bởi trẻ em, dùng cho trẻ em) (như) pussy cat
    (y học) bộ phận sinh dục nữ; âm hộ
    (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X