Đề tựa, viết lời nói đầu (một quyển sách); mở đầu, giới thiệu (bài nói)
Bắt đầu, mở đầu, mở lối cho, dẫn tới (một việc gì khác) (sự kiện...)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lời tựa
lời nói đầu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Introduction, foreword, prologue, preamble, Formal proem,prolegomenon, exordium: By way of preface, I should like to sayhow happy I am to be here. The preface to the book is far toolong.
V.
Precede, introduce, prefix, begin, open: The speakerprefaced his acceptance speech with a tribute to hispredecessor.
Oxford
N. & v.
N.
An introduction to a book stating its subject,scope, etc.
The preliminary part of a speech.
Eccl. theintroduction to the central part of the Eucharistic service.
V.tr.
(foll. by with) introduce or begin (a speech orevent) (prefaced my remarks with a warning).
Provide (a booketc.) with a preface.
(of an event etc.) lead up to(another).
Prefatorial adj. prefatory adj. [ME f. OF f.med.L praefatia for L praefatio f. praefari (as PRAE-, farispeak)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn