• Revision as of 20:44, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xâm lược, cuộc xâm lược
    war of aggression
    chiến tranh xâm lược
    Sự công kích
    Sự gây sự, sự gây hấn; cuộc gây hấn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Aggressiveness, hostility, belligerence, combativeness,Slang Brit aggro: The mere crossing of the river is an act ofaggression.
    Attack, assault, onslaught, invasion,encroachment: The conflict had become a war of aggression.

    Oxford

    N.

    The act or practice of attacking without provocation, esp.beginning a quarrel or war.
    An unprovoked attack.
    Self-assertiveness; forcefulness.
    Psychol. hostile ordestructive tendency or behaviour. [F agression or L aggressioattack f. aggredi aggress- (as AD-, gradi walk)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X