• Revision as of 21:12, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...)
    (toán học) ước lược, rút gọn

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    viết gọn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    rút gọn
    rút ngắn
    viết tắt

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Shorten, compress, contract, truncate, trim, reduce,curtail: We abbreviated some of the longer words to save space.2 shorten, cut, condense, abridge, abstract, digest, epitomize,summarize, US synopsize: The school presented an abbreviatedversion of A Midsummer Night's Dream.

    Oxford

    V.tr.

    Shorten, esp. represent (a word etc.) by a part of it.[ME f. LL abbreviare shorten f. brevis short: cf. ABRIDGE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X