• Revision as of 03:42, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mồ, mả
    ( the tomb) sự chết

    Ngoại động từ

    Chôn, chôn cất; vùi xuống

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mộ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lăng
    mộ xây

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Sepulchre, crypt, vault, mausoleum, grave, catacomb,burial-chamber, final or last resting-place: Every year histomb is visited by a mysterious woman in black.

    Oxford

    N.

    A large esp. underground vault for the burial of the dead.2 an enclosure cut in the earth or in rock to receive a deadbody.
    A sepulchral monument.
    (prec. by the) the state ofdeath. [ME t(o)umbe f. AF tumbe, OF tombe f. LL tumba f. Gktumbos]

    Tham khảo chung

    • tomb : National Weather Service
    • tomb : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X