• Revision as of 21:08, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) kèn trompet
    Tiếng kèn trompet
    Người thổi trompet (ở ban nhạc)
    Vật có hình tựa kèn trompet (hoa súng đã nở..)
    Tiếng kêu như tiếng kèn trompet (tiếng voi rống..)
    Ống nghe (của người nghễnh ngãng) (như) ear-trumpet

    Ngoại động từ

    Thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
    He's always trumpeting his own opinions
    Anh ta luôn luôn bô bô những ý kiến riêng của mình

    Nội động từ

    Thổi kèn trompet
    Rống lên (voi...)

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a tubular or conical brass instrument with aflared bell and a bright penetrating tone. b its player. c anorgan stop with a quality resembling a trumpet.
    A the tubularcorona of a daffodil etc. b a trumpet-shaped thing(ear-trumpet).
    A sound of or like a trumpet.

    V.(trumpeted, trumpeting) 1 intr. a blow a trumpet. b (of anenraged elephant etc.) make a loud sound as of a trumpet.

    Tr.proclaim loudly (a person's or thing's merit).
    Trumpet-call anurgent summons to action. trumpet major the chief trumpeter ofa cavalry regiment.
    Trumpetless adj. [ME f. OF trompettedimin. (as TRUMP(2))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X