• Revision as of 06:06, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phần trích, đoạn trích (sách...)

    Ngoại động từ

    Trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đoạn trích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Extract, selection, quotation, citation, passage,pericope: The speaker read excerpts from well-known writers.
    V.
    Extract, select, quote, cite, cull (out), pick (out),take: Parts of this book were excerpted from his earlierwritings.

    Oxford

    N. & v.

    N. a short extract from a book, film, piece ofmusic, etc.
    V.tr. (also absol.) 1 take an excerpt orexcerpts from (a book etc.).
    Take (an extract) from a booketc.
    Excerptible adj. excerption n. [L excerpere excerpt-(as EX-(1), carpere pluck)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X